Trải qua quá trình hình thành và phát triển, đến nay số cán bộ giảng viên trong Bộ môn gồm có 15 người trong đó có 1 Phó giáo sư, 4 Tiến sỹ, 10 Thạc sỹ, phần lớn đã và đang làm nghiên cứu sinh tại các nước Anh, Nhật Bản LB Nga và ở trong nước.
![]() |
Trần Đắc Sử Chức vụ: Hiệu trưởng Học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ, Giảng viên chính Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Trắc địa, Quan trắc - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT - Chuyên sâu giảng dạy sau đại học: Kỹ thuật xây dựng CTGT |
![]() |
Hồ Sỹ Diệp Chức vụ: Trưởng Phòng Thiết bị Quản trị Học vị: Thạc sỹ, Giảng viên chính Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Trắc địa công trình - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT |
![]() |
Hồ Thị Lan Hương Chức vụ: Trưởng Bộ môn Học vị: Tiến sĩ, Giảng viên chính Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Quan trắc công trình - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT - Chuyên sâu giảng dạy sau đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT, chuyên sâu địa tin học công trình |
![]() |
Nguyễn Văn Chính Chức vụ: Phó trưởng Bộ môn Học vị: Tiến sĩ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Trắc địa công trình - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT |
![]() |
Trần Quang Học Chức vụ: Giảng viên, Phó GĐ Trung tâm CNTĐ Học vị: Tiến sĩ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Trắc địa công trình - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT - Chuyên sâu giảng dạy sau đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT, chuyên sâu địa tin học công trình. |
![]() |
Lê Văn Hiến Chức vụ: Giảng viên Học vị: Tiến sĩ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Quan trắc, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT |
![]() |
Lê Khánh Giang Chức vụ: Giảng viên Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Trắc địa công trình, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT |
![]() |
Trần Thị Thảo Chức vụ: Giảng viên Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Trắc địa, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT |
![]() |
Nguyễn Thị Thùy Linh Chức vụ: Giảng viên Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Trắc địa, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT. |
![]() |
Lê Minh Ngọc Chức vụ: Giảng viên Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Quan trắc, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT. |
![]() |
Trần Đức Công Chức vụ: Trưởng Phòng Thí nghiệm Trắc địa Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Quan trắc, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT. |
![]() |
Đỗ Văn Mạnh Chức vụ: Giảng viên Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Quan trắc, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT. |
![]() |
Lê Quang Chức vụ: Giảng viên Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Quan trắc, GIS - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT. |
![]() |
Lê Thị Hà Chức vụ: Giảng viên – Cơ sở 2 Học vị: Thạc sỹ Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: GIS ứng dụng - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT. |
![]() |
Hà Trung Hiếu Chức vụ: Giảng viên – Cơ sở 2 Học vị: Kỹ sư Chuyên ngành nghiên cứu và giảng dạy: - Chuyên ngành nghiên cứu: Quan trắc. - Ngành giảng dạy đại học: Kĩ thuật xây dựng CTGT. |